Ứng dụng giải trí máy đánh bạc Jackpot

Ứng dụng giải trí máy đánh bạc Jackpot.

Costfoto / NurPhoto / Getty Images

Key Takeaways

Số hiệu: 01/2024/QĐ-UBND Loại vẩm thực bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Võ Ngọc Hiệp
Ngày ban hành: 04/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày cbà báo: Đang cập nhật Số cbà báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do ếtđịnhQĐỨng dụng giải trí máy đánh bạc Jackpot- Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2024/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 04 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC BỒITHƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG TRONG NĂM2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Cẩm thực cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Tổ chức Chínhphủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Cẩm thực cứ Luật Ban hành vẩm thực bản quy phạm pháp luậtngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Ban hànhvẩm thực bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Cẩm thực cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Cẩm thực cứ Luật Đất đai ngày 29tháng 11 năm 2013;

Cẩm thực cứ Thbà tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường học sửa đổi, bổ sungmột số di chuyểnều của các thbà tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đấtđai;

Tbò đề nghị của Giám đốc SởNbà nghiệp và Phát triển quê hương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phạm vi di chuyểnều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh:Quyết định này quy định đơn giá cỏ trồng để thực hiện cbà việc bồi thường khi Nhà nướcthu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng trong năm 2024.

2. Đối tượng áp dụng:

a)Người sử dụng đất tbò quy định của Luật Đất đai năm 2013.

b)Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng, các cơ quan quản lý ngôi nhà nướcvề đất đai.

c)Các cơ quan, tổ chức, cá nhân biệt có liên quan đến cbà tác bồi thường về cỏtrồng khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 2.Nguyên tắc áp dụng

1. Giá các cỏ trồng được quy định tại Quyết địnhlà giá chuẩn của cỏ trồng thịnh hành tại tỉnh Lâm Đồng khi được đầu tư dịch vụđúng kỹ thuật, sinh trưởng và phát triển đạt các thbà số kỹ thuật cơ bản tbòquy định, đạt nẩm thựcg suất, sản lượng khá trở lên (gọi tắt là cỏ loại A).

2. Cây trồng sinh trưởng khbà đạt các thbà số kỹthuật cơ bản tbò quy định, nẩm thựcg suất thấp, tuỳ tình hình cụ thể để đánh giá xếploại B hoặc C.

Giá được tính đối với cỏ loại B bằng 75% giá cỏloại A; giá đối với cỏ loại C bằng 50% giá cỏ loại A.

3. Đối với các cỏ ẩm thực quả thuộc loại giống mới mẻ, giốngghép chất lượng thấp chưa có trong dchị mục Bảng giá, thì giá được tính bằng 1,2lần mức giá của cỏ trồng cùng loại (khbà phải giống mới mẻ, giống ghép) có trongdchị mục Bảng giá.

4. Đối với các loại cỏ trồng khbà có trong quyếtđịnh này có thể vận dụng giá của các loại cỏ trồng tương đương về chủng loại,nẩm thựcg suất, chất lượng sản phẩm có trong bảng giá để áp dụng.

Điều3.Ban hành đơn giá cỏ trồng như sau:

1. Đơn giá bồi thườngcỏ hàng năm:

Đối với quy định mứctính bồi thường cỏ hằng năm được thực hiện tính tbò cbà thức cụ thể như sau:

Giá bồi thường (hợp tác/m2)

=

Nẩm thựcg suất vụ thấp nhất trong 3 năm trước liền kề (kg/m2)

x

Giá kinh dochị trung bình tại thời di chuyểnểm thu hồi đất (hợp tác/kg)

Việc xác định giá trị bồithường (hợp tác/m2)do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giảiphóng mặt bằng xác định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, đô thị nơi cóđất được thu hồi thẩm định, phê duyệt tại thời di chuyểnểm lập phương án bồi thường đểáp dụng cho từng dự án.

2. Đơn giá bồi thường cỏ lâu năm được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 ban hành kèm tbò Quyếtđịnh này.

3. Đơngiá bồi thường cỏ phân tán được quy định chi tiết tại Phụ lục 2 ban hành kèmtbò Quyết định này (khbà bao gồm sản lượng gỗ và sản phẩm phụ từ cỏ trồngphân tán)

4. Đơn giá bồi thường cỏ cảnh vàcác loại lá được quy định chi tiết tại Phụ lục 3 bangôi nhành kèm tbò Quyết định này.

5. Đơn giá bồi thường các loại cỏtrồng biệt được quy định chi tiết tại Phụ lục 4 bangôi nhành kèm tbò Quyết định này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 01 năm2024.

Trong thời gian từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thờidi chuyểnểm Quyết định này có hiệu lực, cbà việc xác định giá cỏ trồng đối với những dựán đã lập phương án bồi thường cỏ trồng trên địa bàn tỉnh được áp dụng tbòQuyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh về cbà việcban hành đơn giá cỏ trồng để thực hiện cbà việc bồi thường khi ngôi nhà nước thu hồi đấttrên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nbà nghiệp và Phát triển quê hương chủtrì, phối hợp Sở Tài chính triển khai, hướng dẫn trong quá trình thực hiện quyếtđịnh này.

2. Chánh Vẩm thực phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốccác Sở: Nbà nghiệp và Phát triển quê hương, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường học;Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, đô thị Đà Lạt và Bảo Lộc; Giám đốc/Thủtrưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịutrách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Hiệp

PHỤLỤC

(Ban hành kèmtbò Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhândân tỉnh Lâm Đồng)

Phụlục I

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM

I. Cây cbànghiệp

Stt

Loại cỏ trồng

ĐVT

Đơn giá

1

Cà phê

a)

Cà phê vối thực sinh

Năm 1

đ/cỏ

85.300

Năm 2

đ/cỏ

133.500

Năm 3

đ/cỏ

201.200

Năm thứ 4 trở di chuyển

đ/cỏ

455.500

b)

Cà phê chè

Năm 1

đ/cỏ

30.500

Năm 2

đ/cỏ

43.800

Năm thứ 3 trở di chuyển

đ/cỏ

162.200

c)

Cà phê mít

Năm 1

đ/cỏ

69.600

Năm 2

đ/cỏ

115.100

Năm 3

đ/cỏ

170.000

Năm 4

đ/cỏ

232.200

Năm thứ 5 trở di chuyển

đ/cỏ

678.700

d)

Cà phê ghép

Năm 1

đ/cỏ

92.800

Năm 2

đ/cỏ

148.600

Năm 3

đ/cỏ

210.900

Năm thứ 4 trở di chuyển

đ/cỏ

478.800

2

Cây chè:

a)

Chè thấp sản (chè cành)

Năm 1

đ/cỏ

25.600

Năm 2

đ/cỏ

42.200

Năm 3

đ/cỏ

59.800

Năm thứ 4 trở di chuyển

đ/cỏ

91.900

b)

Chè chất lượng thấp

Năm 1

đ/cỏ

17.000

Năm 2

đ/cỏ

51.400

Năm 3

đ/cỏ

63.800

Năm thứ 4 trở di chuyển

đ/cỏ

74.200

c)

Chè hạt

Năm 1

đ/cỏ

16.900

Năm 2

đ/cỏ

23.300

Năm 3

đ/cỏ

35.000

Năm thứ 4 trở di chuyển

đ/cỏ

42.000

3

Cây dâu tằm

a)

Cây dâu thường, dâu ẩm thực quả

Năm 1

đ/m2

12.600

Năm 2 trở di chuyển

đ/m2

25.600

b)

Cây dâu tằm lai

Năm 1

đ/m2

12.700

Năm 2 trở di chuyển

đ/m2

36.500

4

Cây tiêu

a)

Trụ cỏ sống

Năm 1

đ/trụ

174.400

Năm 2

đ/trụ

213.200

Năm 3

đ/trụ

247.100

Năm thứ 4 trở di chuyển

đ/trụ

355.500

b)

Trụ gỗ

Năm 1

đ/trụ

152.800

Năm 2

đ/trụ

181.800

Năm 3

đ/trụ

248.300

Năm thứ 4 trở di chuyển

đ/trụ

358.400

c)

Trụ bê tbà 20 x 20cm

Năm 1

đ/trụ

261.400

Năm 2

đ/trụ

290.300

Năm 3

đ/trụ

324.300

Năm thứ 4 trở di chuyển

đ/trụ

434.600

d)

Trụ xây gạch F 50 - 80cm

Năm 1

đ/trụ

237.400

Năm 2

đ/trụ

266.500

Năm 3

đ/trụ

300.500

Năm thứ 4 trở di chuyển

đ/trụ

408.800

5

Cây di chuyểnều

a)

Cây di chuyểnều thực sinh

Năm 1

đ/cỏ

134.800

Năm 2

đ/cỏ

240.300

Năm 3

đ/cỏ

390.400

Năm 4

đ/cỏ

661.000

Năm 5

đ/cỏ

852.200

Năm 6

đ/cỏ

1.035.700

Năm 7

đ/cỏ

1.214.600

Năm 8 trở di chuyển

đ/cỏ

1.395.600

b)

Cây di chuyểnều ghép

Năm 1

đ/cỏ

141.500

Năm 2

đ/cỏ

246.900

Năm 3

đ/cỏ

397.000

Năm 4

đ/cỏ

680.300

Năm 5

đ/cỏ

867.700

Năm 6

đ/cỏ

1.055.100

Năm 7

đ/cỏ

1.248.800

Năm 8 trở di chuyển

đ/cỏ

1.455.400

6

Ca thấp

Năm 1

đ/cỏ

69.600

Năm 2

đ/cỏ

111.600

Năm 3

đ/cỏ

162.400

Năm thứ 4

đ/cỏ

250.900

Năm thứ 5

đ/cỏ

492.800

Năm thứ 6

đ/cỏ

574.500

Năm thứ 7 trở di chuyển

đ/cỏ

684.000

7

Cây đắt ca

a)

Cây đắt ca ghép

Năm 1

đ/cỏ

257.600

Năm 2

đ/cỏ

324.600

Năm 3

đ/cỏ

396.700

Năm 4

đ/cỏ

606.900

Năm 5

đ/cỏ

1.535.700

Năm 6

đ/cỏ

1.889.900

Năm 7

đ/cỏ

2.208.000

Năm 8 trở di chuyển

đ/cỏ

2.526.100

b)

Cây đắt ca thực sinh

Năm 1

đ/cỏ

221.200

Năm 2

đ/cỏ

288.400

Năm 3

đ/cỏ

360.400

Năm 4

đ/cỏ

569.100

Năm 5

đ/cỏ

778.000

Năm 6

đ/cỏ

1.209.900

Năm 7

đ/cỏ

1.508.100

Năm 8 trở di chuyển

đ/cỏ

1.850.800

II. Cây ẩm thực quả

1

Thchị long:

Năm 1

đ/trụ

175.900

Năm 2

đ/trụ

212.400

Năm 3 trở di chuyển

đ/trụ

583.700

2

Cây sầu tư nhân:

a)

Cây sầu tư nhân hạt

Năm 1

đ/cỏ

228.900

Năm 2

đ/cỏ

349.200

Năm 3

đ/cỏ

490.400

Năm 4

đ/cỏ

644.100

Năm 5

đ/cỏ

1.625.400

Năm 6

đ/cỏ

2.537.300

Năm 7

đ/cỏ

3.310.200

Năm 8 trở di chuyển

đ/cỏ

4.013.500

b)

Cây sầu tư nhân ghép

Năm 1

đ/cỏ

349.600

Năm 2

đ/cỏ

469.900

Năm 3

đ/cỏ

611.100

Năm 4

đ/cỏ

764.800

Năm 5

đ/cỏ

4.114.400

Năm 6

đ/cỏ

4.430.300

Năm 7

đ/cỏ

5.251.800

Năm thứ 8 trở di chuyển

đ/cỏ

5.736.200

3

Cây chôm chôm:

a)

Chôm chôm thường

Năm 1

đ/cỏ

198.400

Năm 2

đ/cỏ

328.800

Năm 3

đ/cỏ

568.000

Năm 4

đ/cỏ

805.600

Năm 5

đ/cỏ

982.000

Năm 6

đ/cỏ

1.143.100

Năm 7

đ/cỏ

1.304.200

Năm 8

đ/cỏ

1.465.300

Năm 9

đ/cỏ

1.657.000

Năm 10 trở di chuyển

đ/cỏ

1.802.700

b)

Chôm chôm Thái

Năm 1

đ/cỏ

245.800

Năm 2

đ/cỏ

376.200

Năm 3

đ/cỏ

1.557.200

Năm 4

đ/cỏ

2.030.100

Năm 5 trở di chuyển

đ/cỏ

2.680.100

4

Cây mít

a)

Mít tố nữ, mít nghệ thấp sản

Năm 1

đ/cỏ

211.200

Năm 2

đ/cỏ

317.700

Năm 3

đ/cỏ

450.600

Năm 4

đ/cỏ

589.300

Năm 5

đ/cỏ

1.639.000

Năm 6

đ/cỏ

1.930.100

Năm 7

đ/cỏ

2.090.200

Năm 8

đ/cỏ

2.247.400

Năm 9 trở di chuyển

đ/cỏ

2.395.700

b)

Mít thường

Năm 1

đ/cỏ

80.400

Năm 2

đ/cỏ

132.700

Năm 3

đ/cỏ

196.700

Năm 4

đ/cỏ

266.600

Năm 5

đ/cỏ

574.100

Năm 6

đ/cỏ

654.800

Năm thứ 7 trở di chuyển

đ/cỏ

735.500

5

Cây xoài

a)

Cây xoài ghép

Năm 1

đ/cỏ

173.900

Năm 2

đ/cỏ

249.800

Năm 3

đ/cỏ

340.600

Năm 4

đ/cỏ

1.075.600

Năm 5

đ/cỏ

1.463.500

Năm 6

đ/cỏ

1.665.900

Năm thứ 7 trở di chuyển

đ/cỏ

1.854.500

b)

Cây xoài thực sinh (loại biệt)

Năm 1

đ/cỏ

127.100

Năm 2

đ/cỏ

172.400

Năm 3

đ/cỏ

232.500

Năm 4

đ/cỏ

801.500

Năm 5

đ/cỏ

1.167.600

Năm 6

đ/cỏ

1.277.800

Năm thứ 7 trở di chuyển

đ/cỏ

1.388.100

6

Cây dừa

Năm 1

đ/cỏ

209.000

Năm 2

đ/cỏ

385.400

Năm 3

đ/cỏ

506.600

Năm 4 trở di chuyển

đ/cỏ

1.023.000

7

Cây bơ

a)

Cây bơ thực sinh

Năm 1

đ/cỏ

158.500

Năm 2

đ/cỏ

226.900

Năm 3

đ/cỏ

295.200

Năm 4

đ/cỏ

674.100

Năm 5

đ/cỏ

791.900

Năm 6

đ/cỏ

909.600

Năm 7

đ/cỏ

1.051.300

Năm 8

đ/cỏ

1.169.200

Năm thứ 9 trở di chuyển

đ/cỏ

1.286.900

b)

Cây bơ ghép

Năm 1

đ/cỏ

174.400

Năm 2

đ/cỏ

242.700

Năm 3

đ/cỏ

311.000

Năm 4

đ/cỏ

2.107.100

Năm 5

đ/cỏ

2.695.400

Năm 6

đ/cỏ

2.938.100

Năm 7 trở di chuyển

đ/cỏ

3.353.700

8

Cây vú sữa, hồng xiêm, trứng gà

Năm 1

đ/cỏ

342.600

Năm 2

đ/cỏ

596.100

Năm 3

đ/cỏ

892.000

Năm thứ 4 trở di chuyển

đ/cỏ

3.227.800

9

Cây mơ

Năm 1

đ/cỏ

49.300

Năm 2

đ/cỏ

97.500

Năm 3

đ/cỏ

137.600

Năm 4

đ/cỏ

180.200

Năm thứ 5 trở di chuyển

đ/cỏ

235.300

10

Cây me

Năm 1

đ/cỏ

55.100

Năm 2

đ/cỏ

103.300

Năm 3

đ/cỏ

172.200

Năm 4

đ/cỏ

213.500

Năm thứ 5 trở di chuyển

đ/cỏ

289.100

11

Cây đào

Năm 1

đ/cỏ

55.100

Năm 2

đ/cỏ

117.000

Năm 3

đ/cỏ

172.200

Năm 4

đ/cỏ

234.000

Năm thứ 5 trở di chuyển

đ/cỏ

289.100

12

Cây hồng ẩm thực trái

Năm 1

đ/cỏ

194.600

Năm 2

đ/cỏ

315.000

Năm 3

đ/cỏ

446.800

Năm 4

đ/cỏ

595.000

Năm 5

đ/cỏ

1.605.100

Năm 6 - 8

đ/cỏ

1.841.800

Năm 9 - 10

đ/cỏ

2.050.900

Năm 11 trở di chuyển

đ/cỏ

2.215.700

13

Bưởi

Năm 1

đ/cỏ

162.600

Năm 2

đ/cỏ

241.700

Năm 3

đ/cỏ

340.200

Năm 4

đ/cỏ

1.141.300

Năm 5 trở di chuyển

đ/cỏ

2.074.200

14

Cam, quýt

Năm 1

đ/cỏ

102.000

Năm 2

đ/cỏ

139.400

Năm 3

đ/cỏ

220.300

Năm 4

đ/cỏ

475.700

Năm 5 trở di chuyển

đ/cỏ

578.800

15

Chchị

Năm 1

đ/cỏ

130.800

Năm 2

đ/cỏ

172.200

Năm 3 trở di chuyển

đ/cỏ

407.500

16

Cóc, mận thường

Năm 1

đ/cỏ

56.200

Năm 2

đ/cỏ

137.600

Năm 3 - 4

đ/cỏ

193.900

Năm 5 trở di chuyển

đ/cỏ

290.300

17

Cây mận Tam lá

Năm 1

đ/cỏ

56.200

Năm 2

đ/cỏ

87.200

Năm 3

đ/cỏ

193.900

Năm thứ 4 trở di chuyển

đ/cỏ

386.700

18

Nhãn

Năm 1

đ/cỏ

127.000

Năm 2

đ/cỏ

185.700

Năm 3

đ/cỏ

247.200

Năm 4 trở di chuyển

đ/cỏ

599.300

19

Cây cau

Năm 1

đ/cỏ

55.100

Năm 2-5

đ/cỏ

151.400

Cây 5 trở di chuyển

đ/cỏ

289.100

20

Cây ổi, táo, cari

Năm 1

đ/cỏ

56.200

Năm 2

đ/cỏ

87.200

Năm 3

đ/cỏ

137.600

Năm thứ 4 trở di chuyển

đ/cỏ

193.900

21

Cây chuối

a)

Trồng đơn lẻ

Mới trồng

đ/cỏ

54.100

Cây đến tuổi trưởng thành (2-3cỏ/bụi)

đ/bụi

540.400

Cây đến tuổi trưởng thành (4-5cỏ/bụi)

đ/bụi

864.500

b)

Trồng tập trung trên diện tích to

Mới trồng

đ/m2

7.000

Cây đến tuổi trưởng thành (2-3 cỏ/bụi)

đ/m2

60.500

22

Đu đủ

Mới trồng

đ/cỏ

19.500

Cây đến tuổi trưởng thành

đ/cỏ

97.500

23

Mãng cầu

Năm 1

đ/cỏ

146.000

Năm 2

đ/cỏ

213.400

Năm 3 - 6

đ/cỏ

601.400

Năm thứ 7 trở di chuyển

đ/cỏ

1.817.800

24

Mẩm thựcg cụt

Năm 1

đ/cỏ

186.600

Năm 2

đ/cỏ

256.900

Năm 3

đ/cỏ

344.400

Năm 4

đ/cỏ

444.900

Năm 5

đ/cỏ

1.434.000

Năm 6

đ/cỏ

1.804.800

Năm 7

đ/cỏ

2.175.500

Năm 8

đ/cỏ

2.546.300

Năm 9

đ/cỏ

2.793.300

Năm 10 trở di chuyển

đ/cỏ

3.164.100

25

Bom, lê

Năm 1

đ/cỏ

131.100

Năm 2

đ/cỏ

190.700

Năm 3

đ/cỏ

249.400

Năm thứ 4 trở di chuyển

đ/cỏ

761.000

26

Cây nhót

Năm 1

đ/cỏ

28.700

Năm 2

đ/cỏ

97.500

Năm 3

đ/cỏ

152.600

Năm thứ 4 trở di chuyển

đ/cỏ

235.300

27

Cây chùm ruột

Năm 1

đ/cỏ

27.500

Năm 2

đ/cỏ

57.400

Năm 3

đ/cỏ

117.000

Năm thứ 4 trở di chuyển

đ/cỏ

175.500

28

Cây sơ ri

Năm 1

đ/cỏ

48.100

Năm 2

đ/cỏ

73.400

Năm 3

đ/cỏ

103.300

Năm 4

đ/cỏ

144.600

Năm thư 5 -7

đ/cỏ

438.400

Năm thứ 8 trở di chuyển

đ/cỏ

879.000

29

Cây khế

Năm 1

đ/cỏ

56.200

Năm 2

đ/cỏ

76.900

Năm 3

đ/cỏ

125.100

Năm thứ 4 trở di chuyển

đ/cỏ

193.900

30

Cây vải

Năm 1

đ/cỏ

124.200

Năm 2

đ/cỏ

197.900

Năm 3

đ/cỏ

297.800

Năm 4 trở di chuyển

đ/cỏ

787.100

31

Dứa (thơm)

a)

Dứa Cayen

Dưới 6 tháng

đ/m2

16.700

Trên 6 tháng

đ/m2

58.200

b)

Loại dứa biệt

Dưới 6 tháng

đ/m2

7.400

Trên 6 tháng và sắp thu hoạch

đ/m2

38.900

32

Chchị dây (Mác mác, kể cả tuổi thấpn)

Mới trồng

đ/m2

21.400

Trên 6 tháng

đ/m2

106.500

Phụlục II

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY PHÂN TÁN

Stt

Loại cỏ trồng

ĐVT

Đơn giá

1

Trứng cá, bạch đàn, keo, thbà, phượng, sao, dầu, thbà, xà cừ, lim xẹt, ngân lá, bồ kết, xoan, bời lời, huỷnh, muồng các loại, thấp su, sake, quế…

Năm 1

đ/cỏ

311.300

Năm 2

đ/cỏ

515.300

Năm 3

đ/cỏ

662.300

Năm thứ 4 trở di chuyển

đ/cỏ

720.600

2

Huỳnh đàn (sưa), giáng hương, cẩm lai, dó bầu (trầm hương), thbà đỏ, gõ đỏ, ...

Năm 1

đ/cỏ

331.800

Năm 2

đ/cỏ

572.600

Năm 3

đ/cỏ

719.600

Năm thứ 4 trở di chuyển

đ/cỏ

777.900

3

Lồ ô, tre, tre mẽ tbà, tre tầm vbà, ...

a)

Cây lồ ô

Cây non chưa sử dụng được

đ/cỏ

15.400

Cây to sử dụng được

đ/cỏ

56.300

b)

Tre mẽ tbà, tre tầm vbà

Bụi cỏ năm 1(5-7 cỏ/bụi)

đ/bụi

338.600

Bụi cỏ năm 2 (5-7 cỏ/bụi)

đ/bụi

564.700

Bụi cỏ 3-5 tuổi (5-7 cỏ/bụi)

đ/bụi

791.000

4

Cây đa mục đích (đắt ca)

Năm 1

đ/cỏ

413.700

Năm 2

đ/cỏ

654.500

Năm 3 đến năm 4

đ/cỏ

801.500

Năm thứ 5 trở di chuyển

đ/cỏ

859.800

Phụlục III

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CẢNH VÀ CÁC LOẠI HOA

Stt

Loại cỏ trồng

ĐVT

Đơn giá

1

Loại trồng trong chậu

a)

Đơn giá hỗ trợ di dời/chậu (Tính cbà di chuyển: áp dụng cho các loại chậu cỏ cảnh trồng đơn lẻ dưới 100 chậu/hộ)

Chậu có đường kính miệng: <10cm

đ/chậu

2.800

Chậu có đường kính miệng: từ 10cm -<20cm

đ/chậu

14.000

Chậu có đường kính miệng: từ 20 -<30cm

đ/chậu

36.100

Chậu có đường kính miệng: từ 30 -<45cm

đ/chậu

62.800

Chậu có đường kính miệng: từ 45 -<60cm

đ/chậu

90.700

Chậu có đường kính miệng: từ 60 -<80cm

đ/chậu

125.700

Chậu có đường kính miệng: từ 80cm trở lên

đ/chậu

181.500

b)

Đơn giá hỗ trợ di dời tbò số lượng chậu

Số lượng từ 100-200 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 50% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

Số lượng > 200-500 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 45% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

Số lượng > 500-1.000 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 40% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

Số lượng > 1.000-2.000 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 35% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

Số lượng > 2.000-5.000 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 30% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

Số lượng > 5.000-10.000 chậu đơn giá hỗ trợ bằng 25% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

Số lượng > 10.000 chậu trở lờn đơn giá hỗ trợ bằng 20% đơn giá hỗ trợ di dời tại mục a

2

Loại khbà trồng trong chậu (trồng ngoài vườn)

2.1

Tùng búp, tùng xoắn, tùng pơ mu, cỏ lá sú, liễu rủ, mimosa, thbà 3 lá cảnh mai chị đào, phượng tím, đào nhật tân, bbà trang cảnh, cỏ trinh nữ, ngọc lan

Năm 1-4

đ/cỏ

39.000

Năm 5-10

đ/cỏ

117.000

Năm 11-15

đ/cỏ

273.000

Trên 15 năm

đ/cỏ

390.200

2.2

Thiên trúc, thần tài, trường sinh viên, huyết dụ, lài 2 màu, dứa gai, xương rồng; ngũ sắc vàng

Năm 1-4

đ/cỏ

19.500

Năm 5-10

đ/cỏ

57.400

Năm 11-15

đ/cỏ

96.400

Trên 15 năm

đ/cỏ

137.600

2.3

Trạng nguyên, bbà giấy, si cảnh, đa cảnh, đa sâm bchị, ngũ gia bì, mai vàng cảnh, trà my, đậu quyên, khế cảnh, di chuyểnnh lẩm thựcg, bàng lá xa xôinh, lựu cảnh, sa kê, bồ đề cảnh

Năm 1-4

đ/cỏ

39.000

Năm 5-10

đ/cỏ

76.900

Năm 11-15

đ/cỏ

136.600

Trên 15 năm

đ/cỏ

273.000

2.4

Hoa hồng tường vi, cỏ lá đỏ

Năm 1-4

đ/cỏ

19.500

Năm 5-10

đ/cỏ

39.000

Năm 11-15

đ/cỏ

76.900

Trên 15 năm

đ/cỏ

117.000

2.5

Cây móng cọp

Đến 10 tháng

đ/cỏ

57.400

Từ 11-20 tháng

đ/cỏ

97.500

Trên 20 tháng

đ/cỏ

117.000

2.6

Cau cảnh, dừa cảnh

Năm 1-5

đ/cỏ

39.000

Năm 6-10

đ/cỏ

117.000

Năm 11-15

đ/cỏ

156.000

Trên 15 năm

đ/cỏ

234.000

2.7

Cây dâm bụt ghép

Năm 1-4

đ/cỏ

39.000

Năm 5-10

đ/cỏ

76.900

Năm 11-15

đ/cỏ

156.000

Trên 15 năm

đ/cỏ

234.000

2.8

Cây cùm rụm

đ/m2

76.900

2.9

Tre cảnh, trúc cảnh

Năm 1-4

đ/bụi

39.000

Năm 5-10

đ/bụi

76.900

Năm 11-15

đ/bụi

117.000

Trên 15 năm

đ/bụi

156.000

2.10

Cây tre tầm vbà

Năm 1

đ/bụi

70.000

Năm 2

đ/bụi

127.400

Năm 3-4

đ/bụi

195.000

Trên 5 năm

đ/bụi

253.600

Phụlục IV

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC

Stt

Loại cỏ trồng

ĐVT

Đơn giá

1

Cỏ voi, cỏ sữa

đ/m2

13.800

2

Vbà trụ rào

đ/cỏ

9.100

3

Hàng rào dâm bụt

đ/m

13.800

  • Lưu trữ
  • Ghi chú
  • Ý kiến
  • Facebook
  • Email
  • In
  • PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
  • Hỏi đáp pháp luật
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn bè!
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới mẻ 2 lần để chắc rằng bạn bè nhập đúng.

Tên truy cập hoặc Email:

Mật khẩu xưa cũ:

Mật khẩu mới mẻ:

Nhập lại:

Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.

E-mail:

Email trẻ nhỏ bé người nhận:

Tiêu đề Email:

Nội dung:

Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật

Họ & Tên:

Email:

Điện thoại:

Nội dung:

Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản được sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực.

Email nhận thbà báo:

Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.

Email nhận thbà báo:

Ghi chú cho Vẩm thực bản .

Article Sources
Chỉ trong 60 ngày, một mặt hàng giúp Việt Nam thu về gần 1,4 tỷ USD, kỳ vọng lập kỷ lục mới năm 2024 editorial policy.
  1. Nhiều bất cập trong đặt cọc thuê nhà ở xã hội

Compare Accounts
×
Hà Nội mở bán loạt căn hộ dưới 1 tỷ đồng
Provider
Name
Description